THÉP TRÒN SCM420 (JAPAN-NHẬT BẢN) PHI 352, PHI 410
- Cơ tính của thép tròn SCM420
Tiêu Chuẩn mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài |
Độ thắt |
Tác động hấp |
Độ cứng |
685 |
932 |
14 |
40 |
≥ 59 |
262-352 |
- Thành phần hóa học của thép tròn SCM420
Tiêu Chuẩn mác thép |
C |
Si |
Mn |
Cr |
Ni |
Cu |
P |
S |
Mo |
0,17-0,24 |
0,15-0,37 |
0,40-0,70 |
0,80-1,10 |
0,03 |
0,03 |
0,035 |
0,035 |
0,15-0,30 |
- Dựa vào cấu tạo hóa học và đặc tính của thép tròn SCM420 chúng ta có thể thấy thép tròn SCM420 với hàm lượng Carbon và Crôm - Môlipđen cao có khả năng chịu nhiệt tốt, chịu được sự ăn mòn do oxi hóa, độ bền kéo cao, có khả năng chịu tải trọng cao, chịu va đập, mài mòn, và dẽo dai.
Ứng dụng:
Thép tròn SCM420 dùng trong công nghiệp chế tạo thiết bị máy móc, khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, đinh ốc, bulong, trục bánh răng...