THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H

THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H

THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H

THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H

THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H
THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI WEBSITE THÉP BẢO NAM
Hotline: 0919 749 079 banastco@gmail.com GG
Sản phẩm

THÉP TRÒN ĐẶC SCM440H

Mã: SCM440H

Giá: 45.000.đ

Thép tròn đặc SCM440H là một loại thép hợp kim Cr-Mo (Chromium-Molybdenum) được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt.

Thông tin chi tiết về thép tròn đặc SCM440H Nhật Bản:

1. Tiêu chuẩn và nguồn gốc

  • Mác thép: SCM440H (theo tiêu chuẩn JIS G4053 của Nhật Bản)

  • Xuất xứ: Nhật Bản (các hãng sản xuất nổi tiếng: Sanyo, JFE, Daido...)

  • Dạng sản phẩm: Tròn đặc (thanh tròn), có thể được cung cấp ở dạng cán nóng, tôi luyện, hoặc ủ mềm.

2. Thành phần hóa học (tham khảo theo JIS G4053)

Nguyên tố Thành phần (%)
C (Carbon) 0.38 – 0.43
Si (Silicon) 0.15 – 0.35
Mn (Manganese) 0.60 – 0.85
Cr (Chromium) 0.90 – 1.20
Mo (Molybdenum) 0.15 – 0.30
P, S (Tạp chất) ≤ 0.035

3. Tính chất cơ lý

(Sau khi tôi + ram – nhiệt luyện đạt chuẩn)

Tính chất Giá trị
Độ cứng (HRC) 28 – 32 (có thể đạt tới 55 HRC sau nhiệt luyện)
Độ bền kéo ≥ 980 MPa
Giới hạn chảy ≥ 785 MPa
Độ giãn dài ≥ 12%

4. Ứng dụng

SCM440H Nhật Bản được dùng rộng rãi trong:

  • Trục truyền động, bánh răng, trục khuỷu

  • Bulong cường độ cao

  • Khuôn mẫu, cơ khí chính xác, làm nhông , bánh răng....

  • Chi tiết máy chịu tải và va đập

5. Ưu điểm nổi bật

  • Khả năng chịu tải và chống mài mòn rất tốt

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện

  • Dễ gia công cơ khí (nếu ở trạng thái ủ mềm)

  • Ổn định kích thước tốt sau xử lý nhiệt

Lượt xem: 79

Chi tiết
Bình luận

Thép Tròn Đặc SCM440H Nhật Bản – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác

1. Giới thiệu về Thép SCM440H

Thép SCM440H là loại thép hợp kim Cr-Mo (Chromium – Molybdenum) cao cấp theo tiêu chuẩn JIS G4053 của Nhật Bản, nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và mài mòn vượt trội. Sản phẩm thép tròn đặc SCM440H được sử dụng phổ biến trong ngành chế tạo máy, sản xuất chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao.


2. Thông số kỹ thuật

  • Mác thép: SCM440H

  • Tiêu chuẩn: JIS G4053 – Nhật Bản

  • Dạng sản phẩm: Thép tròn đặc (cán nóng, tôi luyện, ủ mềm)

  • Xuất xứ: Nhật Bản (Sanyo, Daido, JFE...)

Thành phần hóa học (tham khảo):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.38 – 0.43
Silicon (Si) 0.15 – 0.35
Manganese (Mn) 0.60 – 0.85
Chromium (Cr) 0.90 – 1.20
Molybdenum (Mo) 0.15 – 0.30
Phosphorus (P), Sulfur (S) ≤ 0.035

3. Tính chất cơ lý nổi bật

Sau khi tôi và ram đúng quy trình, thép SCM440H có các tính chất cơ học sau:

Tính chất Giá trị
Độ cứng (HRC) 28 – 32 HRC (có thể đạt >55 HRC sau nhiệt luyện)
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 980 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 785 MPa
Độ giãn dài ≥ 12%

4. Ứng dụng của Thép Tròn Đặc SCM440H

Nhờ đặc tính cơ lý vượt trội, thép tròn SCM440H được sử dụng rộng rãi trong:

  • Sản xuất trục truyền động, trục khuỷu, trục cam

  • Chế tạo bánh răng, bulong chịu lực, trục máy công nghiệp

  • Gia công khuôn ép, khuôn dập, chi tiết máy nặng

  • Các ngành yêu cầu thép có độ bền cao, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt


5. Ưu điểm khi sử dụng SCM440H Nhật Bản

✅ Độ bền cao, chịu lực tốt
✅ Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt xuất sắc
✅ Dễ gia công cơ khí sau khi ủ mềm
✅ Ổn định kích thước khi xử lý nhiệt
✅ Được tin dùng trong các ngành cơ khí chế tạo chính xác, công nghiệp nặng


6. Tại sao chọn chúng tôi?

Chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối thép SCM440H chính hãng Nhật Bản với đầy đủ CO/CQ, sẵn hàng nhiều kích thước:

  • Đường kính: từ Ø20 đến Ø300 mm; SCM440H PHI 45, PHI 48, PHI 50, PHI 60 ,PHI 65, PHI 70, PHI 72, PHI 75, PHI 80, PHI 85, PHI 90, PHI 95, PHI 100, PHI 105, PHI 110, PHI 120, PHI 130, PHI 140, PHI 145, PHI 150, PHI 160, PHI 170, PHI 180, PHI 190, PHI 200, PHI 210, PHI 220,PHI 230, PHI 240, PHI 250 mm

  • Dài cây: 6 – 12 mét hoặc cắt theo quy cách yêu cầu

  • Liên hệ ngay 0919749079 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá tốt nhất!

backtop